Page 32 - ESRT Tieng Viet_lan 9 (29.10.15)_Layout 1
P. 32

e) Thị trường Nga                  Khách thanh niên và trung niên, khách đi theo nhóm công việc hoặc gia đình

  Phân đoạn thị trường ưu tiên     Du lịch nghỉ dưỡng biển đảo cao cấp, sản phẩm thể thao du lịch biển, khám phá
  marketing                        thành phố kết hợp giải trí, mua sắm

  Sản phẩm du lịch

Hoạt động xúc tiến tại thị trường  • Tham gia hội chợ MITT;
năm 2014                           • Tổ chức FAM cho đoàn doanh nghiệp/báo chí ngành Du lịch;
                                   • Tổ chức Hội thảo phát triển du lịch Việt – Nga

                                Khách du lịch Nga đến Việt Nam từ năm 2010 đến 2014

    82,751
                              101,631
                                                        174,287
                                                                                   298,100
                                                                                                       364,873

    2010                           2011       2012      2013                                                    2014

                                                        (Nguồn: TCTK 2010-2014)

f) Thị trường Đông Nam Á (gồm Thái Lan, Malaysia, Singapore, Indonesia):

Phân đoạn thị trường ưu tiên       Khách thanh niên, trung niên và người cao tuổi; khách đi theo mục đích công vụ,
marketing                          đi theo nhóm bạn bè

Sản phẩm du lịch                   Du lịch nghỉ dưỡng biển, du lịch di sản thế giới, trải nghiệm về văn hóa, đời sống
                                   địa phương, du lịch gắn với các điểm du lịch khác trên tuyến hành lang Đông-
Hoạt động xúc tiến tại thị trường  Tây, sản phẩm du lịch MICE, chơi golf, sản phẩm đặc trưng cho khách đạo Hồi
năm 2014
                                   Tham gia ATF và TRAVEX tại Malaysia, TTM Plus tại Thái Lan, ITB Asia tại
                                   Singapore; tổ chức Famtrip từ thị trường Indonesia

    Khách du lịch từ một số nước Đông Nam Á đến Việt Nam 2010 – 2014

       2010 2011 2012 2013 2014
    222,839
        182,820

            225,866
                269,000

                    246,874
                                170,739
                                    172,454

                                         196,225
                                             195,800
                                                 201,436

                                                             211,337
                                                                 233,132
                                                                     299,041
                                                                         339,500
                                                                              332,994
                                                                                          254,553
                                                                                              423,440
                                                                                                  331,939
                                                                                                      342,300
                                                                                                          404,159

                                                                                                                      51,470
                                                                                                                           55,383
                                                                                                                               60,857

                                                                                                                                   70,400
                                                                                                                                       68,628

    THÁI LAN                       SINGAPORE  MALAYSIA  CAMPUCHIA         INDONESIA

                                                        (Nguồn: TCTK 2010-2014)

32  Báo cáo Thường niên
    Du lịch Việt Nam - 2014
   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37