Page 30 - ESRT Tieng Viet_lan 9 (29.10.15)_Layout 1
P. 30

Số lượt khách và chi tiêu bình quân một khách của một số thị trường chính năm 2014

    1800                                                                           1677                                2,500,000

    1600 1,947,236                    1321                                                          1348      1367     2,000,000
    1400                                                                                    1236                       1,500,000

    1200                                                         1074

    1000          905        868

    800 790       847,958647,956443,7764045,81359378581,998364,8733327,89394321,089213,745202,256142,345               1,000,000
    600                                                                                                                500,000
    400
    200

       00

    Trung QuốcHàn QuốcNhật Bản HoaCKaỳmpuchiaĐài Loan            Nga Malaysia      Úc Pháp Anh Đức

                             Số lượng khách (Lượt)                             Chi tiêu bình quân/chuyến đi (USD)

                                                                       (Nguồn: TCDL/Điều tra khách 2014)

Biểu đồ trên cho thấy một số thị trường có số lượng khách du lịch đến Việt Nam rất cao, nhưng chi tiêu bình quân
cho một chuyến đi của khách du lịch chỉ bằng nửa mức chi tiêu bình quân của khách du lịch đến từ thị trường khác
có số khách thấp hơn.

    Số lượt khách và thời gian lưu trú bình quân/ khách của 1 số thị trường chính năm 2014

    18                                                                         15.33                          15.77    2,500,000
    16 1,947,236                                                                                                       2,000,000
                                                                                                                       1,500,000
    14                                                          12.08              13.32                               1,000,000
    12 11.57                                                                                                           500,000
    10 6.79                                                                                 11.95                      0

    8 6.66   847,958 6.14                      5.8
    6                                                      7.77
    4                        647,956  443,776  404,159                       6.33  321,089           202,256
    2                                                            364,873                    213,745
                                                        388,998                                               142,345
                                                                          332,994

    0

    Trung QuốcHàn Quốc Nhật Bản       Hoa KCỳampuchia Đài Loan   Nga Malaysia      Úc Pháp Anh Đức

                             Số lượng khác (Lượt)                    Độ dài lưu trú bình quân (ngày)

                                                                 (Nguồn: TCDL/Điều tra khách 2014)

Biểu đồ trên cho thấy, thị trường Đức, Úc có độ dài thời gian lưu trú cho mỗi chuyến đi tại Việt Nam rất lớn. Như vậy,
tổng thu từ khách du lịch từ một số thị trường có số lượng khách không cao, nhưng có độ dài lưu trú và chi tiêu bình
quân một chuyến đi lớn có thể đem lại tổng thu cao hơn.

Phân tích về một số phân khúc thị trường dưới đây sẽ cung cấp thông tin hữu ích cho công tác xúc tiến, quảng
bá, xây dựng sản phẩm và dịch vụ du lịch.

Nhóm thị trường quốc tế ưu tiên marketing

Đông Bắc Á:                                                                        Cơ cấu khách du lịch theo độ tuổi (2014)

Biểu đồ bên cho thấy cơ cấu khách du lịch theo 4                           35.00%
độ tuổi chính (không đưa vào biểu đồ khách dưới 25                         30.00%
tuổi và trên 65 tuổi) đến từ các thị trường trọng                          25.00%
điểm của Đông Bắc Á – là những thông tin tham                              20.00%
khảo khi xây dựng kế hoạch xúc tiến và xây dựng                            15.00%
sản phẩm du lịch phù hợp với từng đối tượng khách.                         10.00%

                                                                             5.00%           25-34                      35-44      45-54   55-64
                                                                             0.00%          24.10%                     26.70%     15.40%  15.60%
                                                                                            30.80%                     25.70%     17.50%  11.40%
                                                                       Nhật Bản             29.10%                     22.50%     17.80%  16.10%
                                                                       Trung Quốc           27.20%                     28.70%     17.20%  14.70%
                                                                       Hàn Quốc
                                                                       Đài Loan

                                                                                                                       (Nguồn: TCDL/Điều tra khách 2014)

30  Báo cáo Thường niên
    Du lịch Việt Nam - 2014
   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35