Page 14 - tudien
P. 14

Dưỡng --nuôi dƣỡng bịnh, dƣỡng dục, dƣỡng đƣờng, dƣỡng già, dƣỡng khí, dƣỡng lão, dƣỡng
mẫu, dƣỡng nhi, dƣỡng sinh, dƣỡng sức, dƣỡng tâm, dƣỡng thai, dƣỡng thân, dƣỡng tử, an
dƣỡng, bảo dƣỡng, bổ dƣỡng, bồi dƣỡng, cấp dƣỡng, dung dƣỡng, điều dƣỡng, hoạn dƣỡng,
phụng dƣỡng, tiếp dƣỡng cha sinh mẹ dƣỡng.

                          -Đ-

Đả --đánh đả đảo, đả động tới, đả hổ, đả kích, đả phá, đả thông, đả thƣơng, ấu đả, ẩu đả, đả đớt,
đon đả.

Đã đã đời, đã đành, đã giận, đã khát, đã lắm, đã qua, đã rồi, đã xong, đã vậy thì, đã giỏi lại
ngoan; --tiếng bảo ngưng khoan đã! chờ hết mƣa đã! nghỉ cái đã! rồi làm tiếp, cực chẳng đã.

Đãi --thết, xử với đãi bôi, đãi đằng, đãi khách, đãi ngộ, bạc đãi, biệt đãi, chiêu đãi, đối đãi, khoản
đãi, ngƣợc đãi, tiếp đãi, trọng đãi, đãi lịnh, ƣu đãi; --trễ nải huỡn đãi, giải đãi; --sàng để gạn lọc
đãi sạn, đãi cát tìm vàng, bòn tro đãi trấu, đồn đãi.

Đãy --túi to bằng vải đãy gấm, đãy gạo, cắp đãy, mang đãy, chim già đãy.

Đảm --nhận trách nhiệm đảm bảo, đảm đang, đảm đƣơng, đảm nhiệm; --gan dạ đảm lực, đảm
lƣợc, can đảm, khiếp đảm.

Đản Phật đản, huỳnh đản, quái đản.

Đảng --phe, bọn đảng cƣớp, đảng bộ, đảng phái, đảng trị, đảng viên; bè đảng, chính đảng, phe
đảng.

Đãng đãng trí, đãng tử, du đãng, lơ đãng, phóng đãng, khoáng đãng.

Đảnh --phần cao nhứt đảnh núi, đảnh đầu; đỏng đảnh.

Đảo --quay lộn vị trí đảo điên, đảo lộn, đảo ngƣợc, lừa đảo; --nghiêng ngả, đổ đảo chánh, đảo
loạn, áp đảo, khuynh đảo; --cù lao bán đảo, hòn đảo, quần đảo.

Đẵm --lội trong nước trâu đẵm bùn.

Đẵn --chặt từng đoạn đẵn cây, đẵn mía, đẵn khúc, đẵn tre.

Đẵng --kéo dài ròng rã đằng đẵng mấy năm trời

Đẳng --bậc, tầng đẳng cấp, đẳng hạng, bình đẳng, cao đẳng, đồng đẳng, sơ đẳng, trung đẳng,
đăng đẳng, ở đẳng, ghế đẳng, đeo đẳng.
   9   10   11   12   13   14   15   16   17   18   19