Page 15 - tudien
P. 15

Đẫm --ướt nhiều đẫm máu, đẫm mồ hôi, ƣớt đẫm; bé đi lẫm đẫm.

Đẫn, Đẵn --chặt ra từ khúc từ đẫn; lẫn đẫn lờ đờ.

Đẩu ghế đẩu; sao Bắc Đẩu.

Đẩy --xô mạnh, xô ra đẩy cửa, đẩy lui, đẩy ra, đẩy xe, đẩy mạnh, xô đẩy, đƣa đẩy, chối đây đẩy.

Đẫy --hơi to, hơi mập đẫy đà, ngƣời béo đẫy.

Đẻ --sanh nở đẻ chửa, đẻ con so, đẻ non, sanh đẻ, ngày sanh tháng đẻ, tiền cho vay đẻ lời, nói đỏ
đẻ, tiếng mẹ đẻ.

Đẽ đẹp đẽ.

Đẻn --tên rắn

Đẻo lẻo đẻo.

Đẽo --vạt bằng búa đẽo gọt, đẽo gỗ, đẽo khoét chặt đẽo, đục đẽo.

Để --nhường lại để lại giá bao nhiêu? --lưu lại để bụng, để dành, để của, để giống, để phần, để
gia tài lại cho vợ con, vết thƣơng để lại thẹo; --bỏ, thôi nhau vợ chồng để bỏ nhau; --chịu để
tang, để chế; --cầm thế để áp, để đƣơng; --chỉ mục đích cơm để ăn, nhà để ở; --thêm vào để dành,
để muối, để ớt, để tiêu; --đặt vào vị trí để đâu? đễ trên bàn, để trong tủ, để chỏm, để (đề) kháng,
để lộ ra, để râu, để tâm, để ý, đại để, triệt để.

Đễ --kính nhường bậc anh hiếu đễ.

Đễnh lơ đễnh.

Đểu --lừa đảo gian trá đểu cáng, đểu giả, chơi đểu.

Đĩ --gái mãi dâm đĩ điếm, đĩ thõa, đĩ tính, làm đĩ, thói đĩ bợm.

Đỉa --con đỉa hút máu đỉa mén, đỉa trâu, đeo nhƣ đỉa đói, dai nhƣ đỉa, giãy nhƣ đỉa phải vôi.

Đĩa --dĩa để đựng thức ăn chén đĩa, đơm cơm ra đĩa, thi ném đĩa, đĩa nhạc.

Điểm điểm binh, điểm chỉ, điểm danh, điểm huyệt, điểm mặt, điểm tâm, điểm trang, điểm tựa,
chấm điểm, chỉ điểm, cực điểm, tóc điểm bạc, địa điểm, giao điểm, khởi điểm, kiểm điểm, nhƣợc
điểm, quan điểm, tô điểm, trang điểm, ƣu khuyết điểm, yếu điểm trống điểm canh.

Điển điển chế, điển chƣơng, điển cố, điển hình, điển mại, điển tích, ân điển, cổ điển, kinh điển,
từ điển, tự điển cây điên điển.
   10   11   12   13   14   15   16   17   18   19   20