Page 18 - tudien
P. 18

Giả --không thực giả bộ, giả cầy, giả chƣớc, giả danh, giả dạng, giả dối giả đò, giả mạo, giả sử,
giả tảng, giả tạo, giả thiết, giả thuyết, giả thử, giả tỉ, giả trang, giả trá, giả vờ, bạc giả, thiệt hay
giả? --kẻ, người diễn giả, độc giả, học giả, ký giả, khán giả, soạn giả, sứ giả, tác giả, thính giả,
thức giả, trƣởng giả, vƣơng giả, ác giả ác báo, giả lả, hoặc giả, khá giả.

Giả --hoàn lại, xem Trả.

Giã giã biệt, giã gạo, giã từ, giặc giã, giòn giã, giục giã, thuốc giã độc.

Giải --nói rỏ, thoát ra khỏi giải đáp, giải nghĩa, giải thích, giải bài toán, biện giải, chú giải, giảng
giải, phân giải, giải cứu, giải lời thề, giải oan, giải ngũ, giải tỏa, giải nghệ, giải phóng, giải thoát,
giải trừ, giải vây --tranh thưởng giải thƣởng, tranh giải, giựt giải quán quân; --đưa đến nơi nào
đó giải giao, giải tù, áp giải; --làm cho dịu bớt giải buồn, giải độc, giải hòa, giải khát, giải khuây,
giải khổ, giải lao, giải sầu, giải nhiệt, giải phiền, mồm loa mép giải, giải pháp, giải phẫu, giải
quyết, giải tán, giải thể, giải trí.

Giãi --bày tỏ lòng mình giãi tỏ, giãi bày tâm sự, giãi dạ trung thành, giãi bày nỗi oan ức.

Giãy, Giẫy --cựa quậy mạnh giãy chết, giãy đành đạch, giãy giụa, giãy nảy, giãy tê tê, giãy
khóc, cá giãy trên thớt.

Giảm --làm cho bớt giảm bịnh, giảm giá, giảm hình, giảm khinh, giảm sút, giảm thọ, giảm tội,
giảm thiểu, giảm thuế, ân giảm, tăng giảm, tài giảm, thuyên giảm, gia giảm.

Giản --sơ lược, dễ hiểu giản dị, giản lƣợc, giản tiện, giản yếu, đơn giản, Phan Thanh Giản.

Giãn co giãn, nới giãn, thun giãn (xem thêm Dãn).

Giảng --giải thích giảng bài, giảng dạy, giảng đạo, giảng đƣờng, giảng giải, giảng hòa, giảng sƣ,
giảng viên.

Giảo --gian xảo, lọc lừa giảo hoạt, giảo quyệt, gian giảo; --thắt, cột giảo ải (thắt cổ mà chết) giảo
quyết, xử giảo --so sánh giảo giá, giảo tự.

Giãy --cựa quậy mạnh cá giãy trên thớt, giãy chết, giãy giụa, giãy nảy.

Giẵm, Giẫm --đạp lên giẵm bấy, giẵm bẹp, giẵm bùn, giẵm chân, giẵm nát, giẵm lên.

Giẫy --cào cho sạch giẫy cỏ, giẫy mả; giẫy giụa (giãy giụa), giẫy nẩy (giãy nãy).

Giẻ --vải cũ để lau chùi giẻ lau, giẻ rách, nùi giẻ, xé giẻ.

Giẽ lúa: chẽ lúa

Giễu --đùa bỡn, làm trò giễu cợt, chế giễu, hề giễu, nói giễu.
   13   14   15   16   17   18   19   20   21   22   23