Page 21 - tudien
P. 21

Hẻo --vắng hẻo lánh.

Hể --thỏa lòng, vui vẻ nói cƣời hể hả.

Hễ --nếu mà hễ mà, hễ có tiền thì mua đƣợc.

Hển --thở nhiều thở hào hển, thở hổn hển.

Hỉ hỉ hả, hỉ mũi, hỉ sự, hỉ tín, hỉ xả, báo hỉ, cƣời hi hỉ, cung hỉ, hoan hỉ, hủ hỉ, song hỉ, chi rứa hỉ?
vui quá hỉ!

Hiểm --nguy, độc hiểm ác, hiểm địa, hiểm độc, hiểm họa, hiểm hóc, hiểm nghèo, hiểm nguy,
hiểm trở, hiểm yếu, bụng hiểm, chỗ hiểm, ớt hiểm, thâm hiểm, thoát hiểm.

Hiển --sáng sủa, vẻ vang hiển đạt, hiển hách, hiển hiện, hiển linh, hiển nhiên, hiển thánh, hiển vi,
hiển vinh.

Hiểu --thấu rõ, biết hiểu biết, hiểu lầm, hiểu ngầm, chậm hiểu, dễ hiểu, thông hiểu.

Hỉnh --phồng lên hỉnh mũi, mùi hinh hỉnh.

Hỏ ngồi chò hỏ.

Hoả --lửa, gấp hoả bài, hoả công, hoả châu, hoả diệm sơn, hoả đầu quân, hoả hoạn, hoả lò, hoả
lực, hoả mai, hoả mù, hỏa ngục, hỏa pháo, hoả tai, hoả táng, Hoả Tinh, hoả tiễn, hoả thiêu, hoả
tốc, hoả xa, Bà hoả, cứu hoả, dẫn hoả, dầu hoả, hƣơng hoả, phát hoả, phóng hoả, tá hoả, tàu hoả.

Hoải --mệt mỏi bải hoải.

Hoãn --chậm lại, không gấp hoãn binh, hoãn dịch, hoãn đãi, hoà hoãn, tạm hoãn, trì hoãn.

Hoảng --sợ sệt hoảng hồn hoảng vía, hoảng hốt, hoảng sợ, khủng hoảng, kinh hoảng, la hoảng,
mê hoảng.

Hoãng, Hoẵng --loại hưu nhỏ chạy mau nhƣ hoẵng.

Hoảnh --ráo nước ráo hoảnh.

Hỏi --xin cho biết hỏi cung, hỏi han, hỏi tội, hỏi thăm, hỏi vợ, ăn hỏi, lễ hỏi, tra hỏi, xét hỏi, bánh
hỏi, chõi hỏi, dấu hỏi, đòi hỏi, vay hỏi.

Hỏm --lõm sâu và hẹp sâu hỏm, hỏm xuống.

Hõm --khuyết sâu vào mắt hõm vì thiếu ngủ.

Hỏn --đỏ lợt trẻ mới sanh đỏ hỏn.
   16   17   18   19   20   21   22   23   24   25   26