Page 33 - tudien
P. 33

Miễn --cho, khỏi, tha miễn chấp, miễn cứu, miễn cƣỡng, miễn dịch, miễn lễ, miễn nghị, miễn
nhiễm, miễn phí, miễn thuế, miễn tố, miễn tội, miễn trách, miễn trừ, bãi miễn, xá miễn; --chỉ cần
... là được miễn là, miễn sao; --đừng xin miễn vào, miễn hỏi.

Miểng --mảnh bể nhỏ miểng chén, miểng chai, miểng sành, miểng vùa.

Miễu --chùa nhỏ, am miễu bà, miễu ông tà, miễu thánh, đình miễu, cao nhƣ tre miễu.

Mỉm --cười hé miệng mỉm cƣời, mủm mỉm.

Mỏ --miệng loài thú mỏ chim, mỏ chuột, mỏ heo, quẹt mỏ, khua môi múa mỏ; --vùng đất có
khoáng chất mỏ bạc, mỏ chì, mỏ kẽm, mỏ than, mỏ vàng, đào mỏ, hầm mỏ, khai mỏ, phu mỏ; --
tên vật mỏ ác, mỏ hàn, mỏ neo, cái mỏ vịt, chim mỏ nhát, nói mắt nói mỏ, mắng mỏ

Mõ --nhạc khí bằng gỗ chuông mõ, đánh mõ, mõ toà, mõ hồi một, gõ mõ, thằng mõ.

Mỏi --mệt, rũ riệt mỏi chƣn, mỏi cổ, mỏi lƣng, mỏi mắt, mỏi mê, mỏi mệt, mỏi miệng, mỏi tay,
mong mỏi, mòn mỏi, nhức mỏi.

Mỏm --phần de ra mỏm đá, mỏm núi, mỏm gành.

Mõm --miệng loài thú mõm chó, mõm heo.

Mỏn --hết hơi sức mỏn chí, mỏn hơi, mỏn sức, thỏn mỏn.

Mỏng --không dầy mỏng dánh, mỏng lét, mỏng manh, mỏng mảnh, mỏng tanh, mỏng te, dày
mỏng, giấy mỏng, môi mỏng, phận mỏng, vải mỏng, cam mỏng vỏ.

Mổng --mông đít to mổng, vêu mổng.

Mổ --dùng mỏ mà bắt cò mổ cá, gà mổ thóc, chày mổ; --xẻ banh ra khoa mổ xẻ, sả mổ, mổ
bụng, mổ ruột, mổ tử thi.

Mỗ --tôi, tiếng tự xưng nhƣ mỗ đây, mỗ tên là ...

Mỗi --từng cái một mỗi khi, mỗi lần, mỗi lúc, mỗi mỗi, mỗi một, mỗi ngày, mỗi ngƣời, mỗi thứ,
mỗi việc.

Mở --tháo ra, khui ra mở banh, mở bét, mở cửa mở đƣờng, mở hàng, mở hé, mở hí, mở hoác,
mở hơi, mở lời, mở mang, mở màn, mở mắt, mở miệng, mở rộng, mở toang, mở trói, mở tung,
cổi mở, úp mở, mở cuộc điều tra, gà mở cửa mả, mở đầu buổi họp.

Mỡ --chất béo mỡ bò, mỡ chài, mỡ gà, mỡ gàu, mỡ sa, dầu mỡ, khoai mỡ, lăng mỡ, mạng mỡ,
màu mỡ, thắng mỡ, thịt mỡ, tre mỡ, trững mỡ, rán sành ra mỡ, nhƣ mèo thấy mỡ.

Mởn --hơi trắng, tươi, mượt nƣớc da mởn, mơn mởn.
   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38